Sản phẩm có 3 loại:
- Loại Tiêu chuẩn: Sử dụng tấm truyền sáng bằng vật liệu PS có hệ số truyền sáng ~80%, hệ số này sẽ suy giảm theo thời gian.
- Loại PA: Sử dụng tấm truyền sáng bằng vật liệu PMMA do Mitsubishi sản xuất có hệ số truyền sáng >95%.
- Loại Dimmer: Là đèn sử dụng nguồn có chức năng điều chỉnh độ sáng (Sử dụng bộ dimmer bằng triac).
BẢNG GIÁ CHI TIẾT:
MÃ SẢN PHẨM |
CÔNG SUẤT |
ĐỘ SÁNG |
GIÁ CATALOGUE (VNĐ) |
WATT |
LUMEN |
T.CHUẨN |
PA |
DIMMER |
ATF03-085/(x) |
3W |
300 |
104,000 |
108,000 |
|
ATF06-120/(x) |
6W |
600 |
163,000 |
175,000 |
|
ATF09-120/(x) |
9W |
900 |
179,000 |
191,000 |
+125,000 |
ATF09-150/(x) |
9W |
900 |
206,000 |
220,000 |
+125,000 |
ATF12-150/(x) |
12W |
1,200 |
211,000 |
230,000 |
+125,000 |
ATF12-170/(x) |
12W |
1,200 |
230,000 |
261,000 |
+125,000 |
ATF18-225/(x) |
18W |
1,800 |
315,000 |
371,000 |
+140,000 |
ATF24-300/(x) |
24W |
2,400 |
475,000 |
571,000 |
+140,000 |
ĐÈN 3 CHẾ ĐỘ MÀU |
ATF03-085/SE3 |
3W |
300 |
144,000 |
148,000 |
|
ATF06-120/SE3 |
6W |
600 |
203,000 |
214,000 |
|
ATF09-150/SE3 |
9W |
900 |
263,000 |
281,000 |
|
ATF12-170/SE3 |
12W |
1,200 |
300,000 |
331,000 |
|
ATF18-225/SE3 |
18W |
1,800 |
393,000 |
449,000 |
|
ATF24-300/SE3 |
24W |
2,400 |
548,000 |
649,000 |
|